Liên hệ báo giá tôn 24/7 : 0852 852 386 - Mr Nhật

Thứ Tư, 9 tháng 8, 2017

Cửa hàng đại lý thép xây dựng Việt Nhật rẻ nhất 2017 tại TP HCM

Do hiện nay có rất nhiều đại lý đang bán những loại sản phẩm thép nhái, gắn mác của thép Việt Nhật nên chúng tôi xin đưa ra một số lưu ý nhằm giúp khách hàng nhận dạng đúng về sản phẩm thép của Việt Nhật để tránh mua phải hàng, giả hàng nhái, hàng kém chất lượng!

Dấu hiệu nhận biết thép gân ren Việt Nhật:


-Chiều dài mỗi cây là 11.7m và được cắt dài ngắn tùy thuộc vào yêu cầu của bên khách hàng, thép gân ren Việt Nhật được đóng bó buộc hai đầu, mỗi bó nặng hơn 2.6 tấn. Xem bảng chỉ tiêu trọng lượng và số lượng:
Sản phẩm Đường kính danh nghĩa (mm) Chiều dài m/cây Khối lượng/m (kg/m) Khối lượng/Cây (kg/cây) Số cây/Bó Khối lương/Bó (Tấn)

TR25 25 11,7 3.85 45,05 60 2,702
TR28 28 11,7 4.84 56,63 48 2,718
TR32 32 11,7 6.31 73,83 36 2,657
TR35 35 11,7 7.55 88,34 30 2,650
TR36 36 11,7 7.99 93,48 28 2,617
TR38 38 11,7 8.9 104,13 26 2,707
TR43 43 11,7 11.4 133,38 20 2,667
TR51 51 11,7 15.9 186.03 15 2,790


-Trên bề mặt ren thép gân ren Việt Nhật hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.
Mác thép Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm

SD 390 2 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” Sơn vàng hai đầu
SD 490 3 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” Sơn xanh dương hai đầu
G 60 Chỉ có dấu “Hoa Mai” Sơn đỏ hai đầu
CB 400V Số “4” nổi + “Hoa Mai” Sơn vàng hai đầu
CB 500V Số “5” nổi + “Hoa Mai” Sơn xanh dương hai đầu

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng và đặc tính cơ lý:

– Thép gân ren Việt Nhật được áp dụng theo tiêu chuẩn:” TCCS 38:2012/IBST – Thép cốt bê tông có gân dạng ren – Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012.”

-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7)
Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn (o) Gối uốn (mm)

CB400-V 400 min 570 min 14 min 180o 4 d (d ≤ 16)
5 d (16< d ≤50)
CB500-V 500 min 650 min 14 min 180o 5 d (d ≤ 16)
6 d (16< d ≤50)


– Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ dãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn (o) Bán kính gối uốn (mm)

SD 390 390~510 560 min 16 min (D<25) 180o R= 2,5 x D
17 min (D≥25)
SD 490 490~625 620 min 12 min (D<25) 90o R=2,5 x D (D≤25)
13 min (D≥25) R= 3,0 x D (D>25)


– Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12
Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong

Góc uốn (o) Đường kính gối uốn (mm)

G 60[420] 420 min 620 min 9 min (10≤D≤19) 180o d=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
8 min (20≤D≤28) d=7D (29≤D≤42)
7 min (D≥29) d=9D (D≥43)


Long Thịnh Phát với thương hiệu lâu năm trong việc phân phối sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) ủy quyền là đại lý cấp 1 trên địa bàn khu vực Miền Nam. Đơn vị chúng tôi xin cam kết sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của người tiêu dùng và sẽ mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm có chất lượng cao do nhà máy của công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) cung cấp với báo giá thép Việt Nhật tốt nhất thị trường
Đến với chúng tôi quý khách sẽ được:

– Sản phẩm có chất lượng tốt nhất

– Giá cả cạnh tranh nhất

– Dịch vụ vận chuyển nhanh nhất

– Tư vấn và chăm sóc khách hàng tốt nhất

Để được tư vấn và báo giá nhanh chóng chính xác nhất

Quý khách vui lòng gọi tới số : 0966 79 39 39 – 0912.600.888

CÔNG TY TNHH MTV LONG THỊNH PHÁT

Chuyên cung cấp báo giá sắt thép xây dựng các loại từ D6 – D32
PKD : 520 quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TPHCM
Tel : 0966 793 939 – 0912.600.888

Email : Sattheplonghuong@gmail.com

Website : http://dailythepxaydung.com/

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Bài viết mới

Tag

Liên kết quảng cáo

Giải pháp bán hàng online Số 1 Việt Nam

Blog Archive